Bảng mã lỗi điều hòa Hitachi 2019 (Xem là hiểu)
21/05/2019
|
haithuphuo...
|
85
lượt xem |
0
thảo luận
Hitachi là thương hiệu điều hòa nổi tiếng của Nhật. Mỗi sản phẩm mà hãng làm ra đều phải chịu những yêu cầu vô cùng nghiêm ngặt và khắt khe. Khi có lỗi xảy ra, điều hòa sẽ ngừng hoạt động và thông báo cho người sử dụng qua các mã lỗi. Cùng tìm hiểu bảng mã lỗi điều hòa Hitachi 2019 trong bài viết sau.
Phần lớn những người tiêu dùng đều khá hoang mang và không biết phải tự sửa điều hòa như thế nào khi điều hòa Hitachi báo lỗi. Giải pháp thông thường là ngay lập tức liên hệ với các đơn vị sửa chữa. Tuy nhiên, chúng ta hoàn toàn có thể kiểm soát được lỗi khi điều hòa gặp sự cố thông qua bảng mã lỗi điều hòa Hitachi nội địa.
Để có thể xem được bảng mã lỗi máy lạnh Hitachi bạn cần phải có hướng dẫn sử dụng remote máy lạnh hitachi.
Bằng những kinh nghiệm tích cóp được qua nhiều năm hoạt động trong lĩnh vực phân phối, sửa chữa điều hòa Hitachi và sự hiểu biết của các nhân viên kỹ thuật, Long Bình Plaza xin chia sẻ với bạn đọc một số ký hiệu báo lỗi và ý nghĩa của chúng. Cụ thể như sau:
1. Mã lỗi 01 — Kích hoạt các thiết bị an toàn trong các đơn vị trong nhà.
2. Mã lỗi 02 — Kích hoạt các thiết bị an toàn trong các đơn vị ngoài trời
3. Mã lỗi 03 — truyền bất thường giữa các đơn vị trong nhà và các đơn vị ngoài trời
4. Mã lỗi 04 — truyền bất thường giữa các biến tần và PCB1 ngoài trời và ISPM
5. Mã lỗi 05 — Mã lỗi điều hòa Hitachi hoạt động bất thường của chọn lên tín hiệu giai đoạn
6. Mã lỗi 06 — điện áp quá mức thấp hoặc điện áp quá cao cho các biến tần
7. Mã lỗi 07 — Giảm khí thải hơi quá (FSVNE)
8. Mã lỗi 08 — nhiệt độ khí xả quá cao ở trên cùng của buồng máy nén
9. Mã lỗi 09 — Kích hoạt các thiết bị bảo vệ cho động cơ quạt ngoài trời cho FSN (E) _FXN (E)
10. Mã lỗi 11 — hoạt động bất thường của nhiệt điện trở cho các đơn vị trong nhà nhiệt độ khí vào (đầu vào nhiệt điện trở không khí)
11. Mã lỗi 12 — hoạt động bất thường của nhiệt điện trở cho nhiệt độ không khí trong nhà xả (không khí ra nhiệt điện trở)
12. Mã lỗi 14 — Giảm khí thải hơi quá nhiệt độ đường ống khí đốt (trong nhà)
13. Mã lỗi 15 — hoạt động bất thường của nhiệt điện trở không khí ngoài trời tươi (Econofresh)
14. Mã lỗi 19 — Kích hoạt các thiết bị bảo vệ cho động cơ quạt trong nhà (RCI-Model)
15. Mã lỗi 19 — Kích hoạt các thiết bị bảo vệ cho động cơ quạt trong nhà (RPK-Model)
16. Mã lỗi 19 — Kích hoạt các thiết bị bảo vệ cho động cơ quạt trong nhà (trừ RCI và RPK)
17. Mã lỗi 21 — hoạt động bất thường của cảm biến áp suất cao cho các đơn vị ngoài trời
18. Mã lỗi 22 — hoạt động bất thường của nhiệt điện trở cho nhiệt độ ngoài trời (ngoài trời nhiệt điện trở xung quanh đơn vị)
19. Mã lỗi 23 — hoạt động bất thường của nhiệt điện trở cho nhiệt độ khí xả trên đỉnh của máy nén buồng
20. Mã lỗi 24 — hoạt động bất thường của nhiệt điện trở cho nhiệt độ bay hơi trong quá trình sưởi ấm
21. Mã lỗi 26 — hoạt động bất thường của nhiệt điện trở cho nhiệt độ khí hút (hút máy nén nhiệt điện trở FSVNE)
22. Mã lỗi 29 — hoạt động bất thường của cảm biến áp suất thấp cho các đơn vị ngoài trời
23. Mã lỗi 30 — kết nối hệ thống dây điện không đúng (FXN (E) chỉ series)
24. Mã lỗi 31 — thiết lập khả năng không chính xác hoặc khả năng kết hợp giữa các đơn vị trong nhà và các đơn vị ngoài trời
25. Mã lỗi 32 — hoạt động bất thường trong việc truyền tải của các đơn vị trong nhà khác
26. Mã lỗi 35 — thiết lập số đơn vị trong nhà không đúng
27. Mã lỗi 36 — sự kết hợp không đúng các đơn vị trong nhà
28. Mã lỗi 38 — hoạt động bất thường của chọn lên các mạch bảo vệ (đơn vị ngoài trời)
29. Mã lỗi 39 — hoạt động bất thường của hiện tại chạy ở máy nén tốc độ không đổi
30. Mã lỗi 43 — Kích hoạt để bảo vệ hệ thống từ tỉ lệ nén thấp
31. Mã lỗi 44 — Kích hoạt để bảo vệ hệ thống khỏi áp lực hút quá cao
32. Mã lỗi 45 — Kích hoạt để bảo vệ hệ thống khỏi áp lực xả quá cao
33. Mã lỗi 47 — Kích hoạt để bảo vệ hệ thống khỏi áp lực xả quá thấp
34. Mã lỗi 51 — hoạt động bất thường của máy biến áp hiện tại (0a phát hiện)
35. Mã lỗi 52 — Kích hoạt để bảo vệ biến tần chống quá dòng tức thời (1)
36. Mã lỗi 53 — Kích hoạt để bảo vệ ISPM
37. Mã lỗi 54 — Tăng nhiệt độ quạt biến tần
38. Mã lỗi 56, 57, 58 — hoạt động bất thường của fan hâm mộ bảo vệ động cơ
39. Mã lỗi 96 — hoạt động bất thường của nhiệt điện trở cho các KPI (nhiệt điện trở nhiệt độ phòng)
40. Mã lỗi 97 — hoạt động bất thường của nhiệt điện trở cho KPI (ngoài trời nhiệt điện trở nhiệt độ)
41. Mã lỗi EE — Máy nén bảo vệ
Việc biết được lỗi mà điều hòa hitachi nhà bạn gặp phải thông qua bảng mã lỗi là việc vô cùng thiết, nhằm giúp bạn nhận biết được mức độ hư hỏng của điều hòa. Tuy nhiên, có nhiều lỗi bạn sẽ không thể tự sửa tại nhà được. Lúc này bạn cần một đơn vị sửa điều hòa uy tín, thợ có trình độ chuyên môn, đặc biệt là không chặt chém cũng như lừa gạt khách hàng.
Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về bảng mã lỗi điều hòa Hitachi inverter, hãy lập tức liên hệ với Siêu thị Long Bình Plaza theo số Hotline: để được tư vấn, giải đáp và hỗ trợ kỹ thuật khi có nhu cầu.
Long Bình Plaza - Nhà phân phối độc quyền điều hòa Hitachi chính hãng tại miền Bắc
Tags: Điều hòa Hitachi, điều hòa hitachi chính hãng, mã lỗi điều hòa hitachi
Có
0
người yêu thích. Bạn thích bài viết này?
Có
Gởi cho bạn bè
Gửi lời cảm ơn