Uy tín trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh lân cận phía Nam ngay tức thời.
Do yếu tố về thị trường mà giá cả thay đổi liên tục, xin quý khách chú ý để được hướng dẫn báo giá trực tiếp nhất.
— Hệ thống kho hàng, bến bãi nằm ở vị trí trung tâm trải khắp Tp.HCM.
— Đội ngũ công nhân viên, xe cộ, máy móc hùng hậu đáp ứng tất cả các đơn hàng nhanh nhất.
Bảng báo giá sắt thép xây dựng mới nhất hiện nay tại Tôn Thép Sáng Chinh.
Giới thiệu sắt thép xây dựng tại công ty Sáng Chinh
— Công ty TNHH Sáng Chinh sở hữu hệ thống kho hàng lớn. Rải đều tại tất cả các quận huyện của TPHCM và các tỉnh lân cận: Tây Ninh, Đồng Nai, Long An,...
— Đội ngũ chuyên viên làm việc năng động và nhiệt tình. Sẽ hỗ trợ bạn mọi lúc, giải đáp tư vấn và báo giá nhanh chóng, trực tiếp nhất.
— Chúng tôi là nhà phân phối sắt thép lớn tại khu vực Miền Nam. Làm việc với nhà nhà máy lớn có chất lượng sản phẩm cao.Mọi sản phẩm đều đạt tiêu chuẩn trong kiểm định của hội sắt thép Việt Nam.
— Giá cả cạnh tranh và chất lượng tốt nhất thị trường miền Nam.
Báo giá vật liệu xây dựng mới nhất hiện nay tại Tôn Thép Sáng Chinh được cập nhật thường xuyên và liên tục nhất.
Bảng báo giá kẽm gai mạ kẽm mới nhất hiện nay tại Tôn Thép Sáng Chinh
Tôn thép Sáng Chinh xin cung cấp bảng giá thép kẽm gai dưới dây. Mức giá tại mọi thời điểm sẽ khác nhau, tùy thuộc vào sự ảnh hưởng của môi trường
TT |
Đường kính
sợi trục (mm) |
Đường kính
sợi gai (mm) |
Mét dài /kg |
Trọng lượng
cuộn (kg) |
ĐƠN GIÁ
VNĐ/kg |
1 |
2,2 |
2.2 |
≥10 |
50-55 |
Liên hệ |
2 |
2,7 |
2.7 |
≥7 |
50-55 |
Liên hệ |
3 |
3 |
3 |
≥5,5 |
50-55 |
Liên hệ |
Sự tiêu thụ sản phẩm ảnh hưởng đến mức giá. Mọi thông tin về dịch vụ, vui lòng liên hệ qua Tel: 097.5555.055 - 0909.936.937. Để được tư vấn nhanh hơn.
Hướng dẫn cách mua thép tại kho của Công ty TNHH Tôn Thép Sáng Chinh:
- B1 : Khách hàng có thể gửi yêu cầu về khối lượng qua email: thepsangchinh@gmail.com
- B2 : Quý khách hàng có thể qua văn phòng của Tôn Thép Sáng Chinh. Để bàn về giá cũng như được tư vấn trực tiếp.
- B3 : Hai bên thống nhất về giá, khối lượng, thời gian. Giao hàng với chính sách thanh toán sau đó tiến hành ký hợp đồng cung cấp.
- B4: Sắp xếp kho bãi,đường vận chuyển cho xe vào hạ hàng xuống gần công trình nhất.
- B5: Chuẩn bị người nhận hàng, kiểm hàng và thanh toán ngay sau khi chúng tôi đã giao hàng với số lượng đầy đủ
Những ưu đãi, chính sách của công ty Sáng Chinh giành cho khách hàng
- Vận chuyển hàng hóa tận nơi, đến tận chân công trình.
- Báo giá luôn chi tiết và chính xác theo từng đơn vị khối lượng.
- Miễn phí vận chuyển cho khách hàng _ tiết kiệm chi phí vận chuyển cho quý khách.
- Cung cấp giá cả tốt nhất đến với từng khách hàng, đại lý lớn nhỏ tại TPHCM và các tỉnh lân cận.
- Ngoài ra, chúng tôi còn triển khai dịch vụ giao hàng theo hợp đồng ngắn và dài hạn.
Bảng báo giá sắt thép xây dựng
Công ty chúng tôi là nhà phân phối các sản phẩm sắt thép xây dựng với số lượng không giới hạn. Đầy đủ về mẫu mã, quy cách và kích thước. Với các đơn hàng lớn sẽ có khuyến mãi ưu đãi nhất.
STT |
TÊN THÉP |
ĐƠN VỊ TÍNH |
KHỐI LƯỢNG / CÂY |
ĐƠN GIÁ (Đ/Kg) |
ĐƠN GIÁ( Đ / cây )
|
01 |
Thép Pomina Ø 6 |
Kg |
|
11.800 |
|
02 |
Thép Pomina Ø 8 |
Kg |
|
11.800 |
|
03 |
Thép Pomina Ø 10 |
1 Cây (11.7m) |
7.22 |
|
82.000 |
04 |
Thép Pomina Ø 12 |
1 Cây (11.7m) |
10.39 |
|
116.000 |
05 |
Thép Pomina Ø 14 |
1 Cây (11.7m) |
14.16 |
|
157.500 |
06 |
Thép Pomina Ø 16 |
1 Cây (11.7m) |
18.49 |
|
205.500 |
07 |
Thép Pomina Ø 18 |
1 Cây (11.7m) |
23.40 |
|
260.000 |
08 |
Thép Pomina Ø 20 |
1 Cây (11.7m) |
28.90 |
|
321.500 |
09 |
Thép Pomina Ø 22 |
1 Cây (11.7m) |
34.87 |
|
389.000 |
10 |
Thép Pomina Ø 25 |
1 Cây (11.7m) |
45.05 |
|
506.000 |
11 |
Thép Pomina Ø 28 |
1 Cây (11.7m) |
56.63 |
|
LH |
12 |
Thép Pomina Ø 32 |
1 Cây (11.7m) |
73.83 |
|
LH |
STT |
TÊN THÉP |
ĐƠN VỊ TÍNH |
KHỐI LƯỢNG (kg) / CÂY |
ĐƠN GIÁ |
01 |
Thép cuộn Ø 6 |
Kg |
|
11.950 |
02 |
Thép cuộn Ø 8 |
Kg |
|
11.950 |
03 |
Thép Việt Nhật Ø 10 |
1 Cây (11.7m) |
7.22 |
82.000 |
04 |
Thép Việt Nhật Ø 12 |
1 Cây (11.7m) |
10.39 |
116.500 |
05 |
Thép Việt Nhật Ø 14 |
1 Cây (11.7m) |
14.16 |
158.000 |
06 |
Thép Việt Nhật Ø 16 |
1 Cây (11.7m) |
18.49 |
207.000 |
07 |
Thép Việt Nhật Ø 18 |
1 Cây (11.7m) |
23.40 |
262.000 |
08 |
Thép Việt Nhật Ø 20 |
1 Cây (11.7m) |
28.90 |
323.000 |
09 |
Thép Việt Nhật Ø 22 |
1 Cây (11.7m) |
34.87 |
391.000 |
10 |
Thép Việt Nhật Ø 25 |
1 Cây (11.7m) |
45.05 |
509.000 |
11 |
Thép Việt Nhật Ø 28 |
1 Cây (11.7m) |
56.63 |
LH |
12 |
Thép Việt Nhật Ø 32 |
1 Cây (11.7m) |
73.83 |
LH |
STT |
TÊN THÉP |
ĐƠN VỊ TÍNH |
KHỐI LƯỢNG / CÂY |
ĐƠN GIÁ (Đ/Kg) |
ĐƠN GIÁ( Đ / cây )
|
01 |
Thép cuộn Ø 6 |
Kg |
|
11.800 |
|
02 |
Thép cuộn Ø 8 |
Kg |
|
11.800 |
|
03 |
Thép Miền Nam Ø 10 |
1 Cây (11.7m) |
7.22 |
|
82.000 |
04 |
Thép Miền Nam Ø 12 |
1 Cây (11.7m) |
10.39 |
|
116.000 |
05 |
Thép Miền Nam Ø 14 |
1 Cây (11.7m) |
14.16 |
|
157.500 |
06 |
Thép Miền Nam Ø 16 |
1 Cây (11.7m) |
18.49 |
|
205.500 |
07 |
Thép Miền Nam Ø 18 |
1 Cây (11.7m) |
23.40 |
|
260.000 |
08 |
Thép Miền Nam Ø 20 |
1 Cây (11.7m) |
28.90 |
|
321.500 |
09 |
Thép Miền Nam Ø 22 |
1 Cây (11.7m) |
34.87 |
|
389.000 |
10 |
Thép Miền Nam Ø 25 |
1 Cây (11.7m) |
45.05 |
|
506.000 |
11 |
Thép Ø 28 |
1 Cây (11.7m) |
56.63 |
|
Liên hệ |
12 |
Thép Ø 32 |
1 Cây (11.7m) |
73.83 |
|
Liên hệ |
Bảng báo giá thép Việt Úc
LOẠI THÉP |
ĐƠN VỊ TÍNH |
THÉP VIỆT ÚC |
Ký hiệu trên cây sắt |
HVUC |
Thép Việt Úc D 6 |
Kg |
10.000 |
Thép Việt Úc D 8 |
Kg |
10.000 |
Thép Việt Úc D 10 |
Cây (11.7m) |
75.000 |
Thép Việt Úc D 12 |
Cây (11.7m) |
106.000 |
Thép Việt Úc D 14 |
Cây (11.7m) |
140.000 |
Thép Việt Úc D 16 |
Cây (11.7m) |
185.000 |
Thép Việt Úc D 18 |
Cây (11.7m) |
Liên hệ |
Thép Việt Úc D 20 |
Cây (11.7m) |
Liên hệ |
ĐINH+KẼM |
KG |
15,000 |
Ghi chú về đơn hàng:
+ Đơn hàng đạt tối thiểu yêu cầu là 5 tấn
+ Tất các mọi sắt thép được bảo hành còn mới 100% về chất lượng. Có giấy tờ kiểm định của nhà máy sản xuất
+ Kê khai giá trong bảng chưa bao gồm thuế VAT ( 10% )
+ Do thị trường có chiều hướng thay đổi về giá cả. Do đó quý khách cần cập nhật thông tin điều đặn để có thể nắm bắt giá nhanh nhất
Chính sách tại Tôn thép Sáng Chinh về bảng báo giá mới nhất
— Nhận đơn vận chuyển tại các quận huyện ở TPHCM và các khu vực lân cận: Tây Ninh, Bình Dương, Long An,..
— Vận chuyển đến ngay tại chân công trình theo ý muốn của khách hàng
— Dung sai hàng hóa +-5% nhà máy cho phép
— Chất lượng an toàn cho công trình. Tuổi thọ sắt thép cao, mỗi sản phẩm đều có nhãn mác rõ ràng
— Thanh toán 100% bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản ngay khi khách kiểm tra về số lượng và chất lượng tại công trình
Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp báo giá các mặt hàng khác
Mọi chi tiết, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi theo địa chỉ sau:
- Văn phòng 1: Số 287 Phan Anh, P. Bình Trị Đông, Quận Bình Tân, TP. HCM
- Văn Phòng 2: Số 3 Tô Hiệu, P. Tân Thới Hòa, Quận Tân Phú, TP. HCM
- Tel: 097.5555.055 - 0909.936.937
- Email: thepsangchinh@gmail.com
- Website: http://tonthepsangchinh.vn
Liên kết mạng xã hội tôn thép sáng chinh
Facebook tôn thép sáng chinh