Chọn kiểu gõ: Tự động TELEX VNI Tắt
 
Học tập
Tham Khảo Thực Đơn Tiệc Bằng Tiếng Anh Và Các Từ Chuyên Môn Trong Nấu Ăn
01/08/2018 | vanhoa2002 | 499 lượt xem | 0 thảo luận
Thực đơn tiệc cưới nói riêng và tên các loại món ăn nói chung thường gây bối rối khi bất chợt cần phải chuyển ngữ bởi việc tìm các từ chuyên ngành ẩm thực hoặc đau đầu để nhớ ra các từ ít thông dụng. Hơn thế nữa, nhiều tên món ăn cách điệu như “Mực ôm cần tỏi” hay “Ấm áp mùa đông” mọi sự không dễ dàng. Bằng kinh nghiệm thực tế đã phục vụ hàng nghìn bữa tiệc có yếu tố nước ngoài trong suốt 16 năm qua tại Hà Nội, Vạn Hoa giới thiệu bài viết chia sẻ những thuật ngữ ẩm thực bằng tiếng Anh phổ biến nhất để cộng đồng dễ dàng tra cứu và tự chuyển ngữ. Đặc biệt, tính ứng dụng của nó không hề chỉ giới hạn trong lĩnh vực dịch vụ tiệc cưới.
Thực đơn tiệc cưới luôn là mối quan tâm hàng đầu không chỉ với cô dâu chú rể mà còn với các bậc phụ huynh với mong muốn mang lại sự hài lòng cao nhất cho quan khách, thành viên gia đình hai bên. Do vai trò của thực đơn như vậy nên các gia đình thường cân nhắc rất kỹ và thường phải trao đổi cụ thể cùng nhau để phù hợp nhất cho đa số khách mời.
Quá trình hội nhập với thế giới ngày càng nhanh của Việt Nam thời gian qua đã khiến việc lên thực đơn tiệc cướithêm một phát sinh là chuyển ngữ sang tiếng nước ngoài để. Bởi ở tất cả các nền văn hoá, đồ ăn thức uống luôn có vị trí then chốt để thể hiện sự hiếu khách và bộ mặt của gia đình trong ngày trọng đại.
Trong khi với người Việt Nam nói chung, đi dự đám cưới đôi khi còn mang tính giản đơn, mang nhiều tính cộng đồng làng xã thì với hầu hết các tiệc cưới phương Tây việc lựa chọn khách mời khá tỉ mỉ. Theo đó, có nhiều bữa tiệc, thực đơn được phân biệt theo nhóm khách, với sự tôn trọng cao nhất tới tôn giáo, hành vi hay xu hướng ăn kiêng của từng người.
Một số điều cơ bản mà ai cũng đều biết đó là người Hồi giáo sẽ không ăn thịt lợn và mọi con vật trước khi được “hoá kiếp” đều phải qua cầu nguyện với tiêu chuẩn Halal. Các vị khách theo đạo Hindu Ấn Độ thì tránh các món có thịt bò — một vị thần trong tín ngưỡng — và có thể sử dụng tay trong bữa ăn…
DỊCH THỰC ĐƠN SANG TIẾNG ANH Trong quá trình dịch thực đơn sang bất cứ ngôn ngữ nào, mà trong giới hạn bài viết này là tiếng Anh, chúng ta cần chú ý tới: Động từ kỹ thuật chế biến như xào, rán, chiên,… Danh từ gọi tên các loại rau cụ thể như rau cải, rau ngót, cà tím… Danh từ tên riêng cho bộ phận của cây rau Danh từ gọi tên các loại con vật cụ thể như dê, bò, lợn, gà… Danh từ tên riêng cho bộ phận của con vật Dưới đây là danh mục các từ cơ bản trong thực đơn tiệc.
Chiên, rán → Pan-fry Nhúng nhanh vào chảo ngập dầu nóng → Stir-fry Nướng bằng vỉ → Grill Quay → Roast Áp chảo, xào → Saute Nướng bằng lò → Bake Hấp (cách thủy) → Steam Luộc → Boiled Chiên giòn → Fried Nghiền → Mashed Hầm → Stewed Hầm trong nước trái cây → Casseroled Lẩu → Hot pot DANH TỪ GỌI TÊN CÁC LOẠI RAU PHỔ BIẾN TRONG THỰC ĐƠN Các loại rau củ quả thông dụng trong thực đơn tiệc Rau chân vịt → Spinach Xà lách xoăn → Watercress Bí đỏ → Pumpkin Sả → Lemon grass Rau thì là → Dill Giá đỗ → Bean sprouts Cà Chua → Tomato Khoai tây → Potato Ngô → Corn Măng → Bamboo shoot Nấm → Mushrooms Khoai môn → Taro Su su → Chayote Dưa chuột → Cucumber Đậu Hà Lan, đậu cô-ve → Peas: đậu hà lan Nghệ → Turmeric Hạt điều màu → Annatto seed Cà dĩa Thái → Thai eggplant Lá Gai, lá Giang, lá kinh giới → Ramie leaf Cần nước → Water dropwort Lạc → Peanut Củ dền → Beetroot Cải bông xanh → Broccoli Cải bông trắng → Cauliflower Tỏi → Garlic Cà tím → Eggplant Măng tây → Asparagus Rau thơm → Herb Bạc hà → Mint Tỏi tây → Leek Rau dền → Amaranth Tép tỏi → A clove of garlic Khổ qua → Bitter melon Rau muống → Convolvulus Cải bắp, cải thảo → Chinese cabbage Đậu đũa → Long bean Khoai mỳ → Manioc Khoai lang → Yam Rau húng quế → Basil Mồng tơi → Ceylon spinach Rau đay → Jute plant Hạnh nhân → Almond Hạt dẻ → Hazelnut Dừa → Coconut Hồ đào → Pecan Ớt → Chilly Ớt Đà Lạt → Pepper Củ hành tây → Onion Su hào → Kohlrabi Bầu → Gourd Hẹ → Shallot Hành → Spring onion Ngò tây → Parsley Rau diếp → Lettuce Diếp cá → Heart leaf Bí đao → Winter melon Củ sen → Lotus rhizome Gừng → Ginger Cải bắp tím → Radicchio Bí xanh → Zucchini Củ năng → Water chestnut Hạt dẻ Trùng Khánh → Chestnut Đậu bắp → Okra Củ cải trắng → Turnip Óc chó → Walnut DANH TỪ TÊN RIÊNG CÁC BỘ PHẬN CỦA CÂY RAU Tên riêng các bộ phận của cây rau Nụ → Bud Thân → Stem Lá → Leaf Rễ → Root Hạt → Seed Lá non → Young leaf Chồi → Shoot tip DANH TỪ GỌI TÊN CÁC LOẠI CON VẬT PHỔ BIẾN TRONG THỰC ĐƠN TIỆC Gà → Chicken Vịt → Duck Dê → Goat Thịt bò → Beef Thịt cừu → Lamp Thỏ → Rabbit DANH TỪ TÊN RIÊNG CÁC BỘ PHẬN CỦA CON VẬT GÀ Các bộ phận của gà trong ẩm thực Thăn ngực không có da → Breast fillet without skin Ức, có xương, có da → Breast, skin-on, bone-in Âu cánh — phần tiếp giáp với thân → Drumette Tỏi gà → Drumstick: tỏi gà Chân dưới phần cẳng chân → Feet Tỏi trước → Forequarter Diều, mề gà → Gizzard Tim → Heard Thăn trong → Inner fillet Đùi góc tư → Leg quarter with back bone Gan → Liver Cánh giữa → Mid-joint-wing Cổ → Neck Phao câu → Tail Đùi → Thigh Chân nguyên → Whole leg Đầu cánh → Wing tip BÒ Các bộ phận của bò trong ẩm thực Nạc vai → Beef chuck Sườn → Beef rib Ức → Beef brisket: Ức Thịt bò ba chỉ → Beef plate Bắp bò → Beef shank Thăn vai → Beef short loin Thăn ngoại → Beef sirloin Thăn nội → Beef tenderloin Thịt hông → Beef flank Thịt mông → Beef ground LỢN [ Các bộ phận của lợn trong ẩm thực Khớp vai → Shoulder joint Khớp cổ → Collar joint Khớp cổ nhỏ → Mini collar joint Thịt cắt hình lập phương → Collar daube/cube Thịt cổ xắt miếng → Collar steak Thịt vai xắt miếng → Shoulder steak Chân giò → Knuckle/ shank Thịt xay → Mince Thịt thăn → Loin joint Miếng cốt lết → Loin steak Cốt lết không gồm xương → Loin eye steak Cốt lết gồm cả xương → Loin rack joint Cốt lết xắt hình trái tim → Valentine steak Xương sườn → Spare ribs Thịt sườn xắt miếng → Rib chop Thịt thăn hồng → Fillet Thăn Fillet có hình chữ T → T-bone chop Thịt ba chỉ → Belly slice Thịt ba chỉ xắt miếng nhỏ → Mini belly slice Thịt ba chỉ nguyên miếng → Rustic belly Khớp bụng → Belly joint Xương sườn → Spare ribs Chân → Leg Chân giò xắt khúc hình lập phương → Leg daubes/cubes Chân giò → Leg joint Chân giò xắt miếng → Leg steak Chân giò xắt miếng nhỏ → Mini leg steak Chân giò quay → Cushion leg roast Thịt xắt khúc → Dice
CÔNG THỨC DỊCH CÁC MÓN SANG TIẾNG ANH
Cách thức chuyển ngữ tên khá đơn giản theo công thức cơ bản sau:
Bỏ qua tên gọi của món ăn hiện có bằng tiếng Việt, tập trung mô tả thành phần của món bằng tiếng Anh [Tên nguyên liệu chính] + [Động từ kỹ thuật, thêm “s/es”] + [Tên nguyên liệu khác] dành chỉ các món với nhiều thành phần được chế biến cùng nhau. Ví dụ: Fish cooked with fishsauce bowl (Cá kho tộ) [Động từ kỹ thuật, thêm “ed”] + [Tên nguyên liệu chính] + [Giới từ, thường là “with” (nghĩa là “kèm”) hoặc “and” (nghĩa là “và”)] + [Tên nguyên liệu khác]. Ví dụ: Steamed sticky rice with chicken floss (Xôi ruốc) [Tên nguyên liệu chính] + [“With” (nghĩa là “kèm”) hoặc “and” (nghĩa là “và”)] + [Tên nguyên liệu khác]
DANH SÁCH CÁC MÓN ĂN PHỔ BIẾN TRONG TIỆC BẰNG TIẾNG ANH
Dưới đây là danh sách các món ăn phổ biến, có thể dùng đê tham khảo cách dịch tên món, được tổng hợp và sưu tầm:
CÁC MÓN CƠM — XÔI
Xôi: Steamed sticky rice Cơm trắng: steamed rice Cơm rang (cơm chiên): Fried rice Cơm thập cẩm — House rice platter Cơm cà ri gà: curry chicken on steamed rice Cơm hải sản — Seafood and vegetables on rice CÁC MÓN CANH — SÚP
Canh chua: Sweet and sour fish broth Canh cá chua cay: Hot sour fish soup Canh cải thịt nạc: Lean pork & mustard soup Canh bò hành răm: Beef & onion soup Canh cua: Crab soup, Fresh water-crab soup Canh rò cải cúc: Fragrant cabbage pork-pice soup Canh trứng dưa chuột: Egg& cucumber soup Canh thịt nạc nấu chua: Sour lean pork soup Miến gà: Soya noodles with chicken
CÁC MÓN RAU
Giá xào: Sayte bean sprout Đậu rán: Fried Soya Cheese Rau cải xào tỏi: Fried mustard with garlic Rau bí xào tỏi: Fried pumpkin with garlic Rau muống xào tỏi: Fried blinweed with garlic Rau lang xào tỏi(luộc): Fried vegetable with garlic Rau muống luộc: Boiled bind weed Đậu phụ: Soya cheese Dưa góp: salted vegetable
CÁC LOẠI NƯỚC CHẤM
Nước mắm: Fish sauce Soya sauce: nước tương Custard: món sữa trứng Sauce of maserated shrimp: mắm tôm
CÁC LOẠI BÁNH
Bánh mì: bread Bánh cuốn: stuffed pancake Bánh tráng: girdle-cake Bánh tôm: shrimp in batter Bánh cốm: young rice cake Bánh đậu: soya cake Bánh bao: steamed wheat flour cake Bánh xèo: pancako
CÁC MÓN GỎI
Gỏi: Raw fish and vegetables Gỏi tôm hùm sasami (nhật): Sasimi raw Lobster (Japan) Gỏi cá điêu hồng: Raw red telapia fish Gỏi tôm sú sasami: Sasami raw sugpo prawn & vegetable (Japan)
CÁC MÓN LUỘC Gà luộc: boiled chicken Ốc luộc lá chanh: Boiled Snall with lemon leaf Mực luộc dấm hành: Boiled Squid with onion & vineger Ngao luộc gừng sả: Boil Cockle- shell ginger &citronella
CÁC LOẠI KHAI VỊ
Kim chi: Kimchi dish Súp hải sản: Seafood soup Súp cua: Crab soup Súp hào tam tươi: Fresh Shellfish soup Súp lươn: Eel soup Súp gà ngô hạt: Chicken & com soup Súp bò: Beef soup
TÔM SÚ
Tôm sú sỉn tại bàn: Sugpo prawn dish served at table Tôm sú sốt cốt dừa: Steamed sugpo prawn with coco juice Tôm sú nhúng bia tại bàn: Sugpo prawn dipped in beer at table Tôm sú lăn muối: Sugpo Prawn throung salt Tôm sú chiên vừng dừa: Sugpo Prawn fried in coco sasame Tôm sú hấp bơ tỏi: Steamed Sugpo Prawn with cheese and garlic Tôm sú áp mặt gang: Roasted Sugpo Prawn Tôm hùm — Lobster Tôm hùm nấu chua (thái lan): Thailand Style Sour cooked Lobster Tôm hùm hấp cốt dừa: Steamed Lobster with coco juice Tôm hùm nướng tỏi sả: Grilled Lobster with citronella & garlic Lẩu tôm hùm: Hot pot of Lobster Tôm hảo — Fresh water crayfish Tôm rán giòn sốt tỏi: Toasted Crayfish & cook with grilic Tôm sào nấm hương: Fried Crayfish with mushroom Tôm rán sốt chua ngọt: Toasted Crayfish & sweet- sour cook Tôm tẩm cà mỳ rán: Fried Crayfish in camy Tôm nõn xào cải: Fried Crayfish with cauliflower

Cá trình nướng lá chuối: Grilled Catfish in banana leaf Cá trình nướng giềng mẻ: Grilled Catfish with rice frement & galingale Cá trình hấp nghệ tỏi: Steamed Catfish with saffron & citronella
CUA
Cua hấp: Steamed Crab Cua rang muối: Roasted Crab with Salt Cua rang me: Crab with tamarind Cua nướng sả ớt: Grilled Crab chilli & citronella Cua xào ca ry: Fried Crab& Cary Cua bể hấp gừng: Steamed soft -shelled crab with ginger Cua bấy chiên bơ tỏi: Steamed soft -shelled crab with butter & garlic ỐC — NGAO — SÒ Ốc hương nướng sả: Grilled Sweet Snail with citronella Ốc hương giang me: Roasted Sweet Snail with tamanind Sò huyết nướng: Grilled Oyster Sò huyết tứ xuyên: Tu Xuyen Oyster Ngao hấp thơm tàu: Steamed Cockle- shell with mint Ngao hấp vị tỏi: Steamed Cockle- shell with garlic spice
LƯƠN
Lươn nướng sả ớt: Grilled Eel with chill & citronella Lươn om tỏi mẻ: Simmered Eel with rice frement & garlic Lươn nướng lá lốt: Grilled Eel with surgur palm Lươn xào sả ớt: Grilled Eel with chill & citronella Lươn chiên vừng dừa: Eel with chill coco sesame Lươn om nồi đất: Steamed Eel in earth pot
MỰC
Mực chiên bơ tỏi: Fried Squid with butter& garlic Mực đốt rượu vang: Squid fire with wine Mực xóc bơ tỏi: Fried Squid with butter& garlic Mực sào trái thơm: Fried Squid with pineapple Mực xào sả ớt: Fried Squid with chill & citronella Mực hấp cần tây: Steamed Squid with celery Mực nhúng bia tại bàn: Soused Squid in beer serving at table Chả mực thìa là: Dipped Squid with dill Mực chiên ròn: Roasted Squid Mực nướng: Grilled cuttle fish
ỐC
Ốc bao giò hấp lá gừng: Steamed Snall in minced meat with gingner leaf Ốc hấp thuối bắc: Steamed Snall with medicine herb Ốc nấu chuối đậu: Cooked Snall with banana & soya curd Ốc xào sả ớt: Fried Snail with chilli& citronella Ốc xào chuối đậu: Fried Snail with banana &soya curd
CÁ NƯỚC NGỌT
Cá quả nướng sả ớt: Grilled Snake-head Fish with chilli & citronella Cá quả hấp xì dầu: Steamed Snake-head Fish with soya source Cá quả bò lò sốt chua ngot: Grilled Snake-head Fish dipped in sweet & sour source Cá quả nướng muối: Grilled Snake-head Fish with salt Cá trê om hoa chuối: Simmered Catfish with banana inflorescense Cá trê nướng giềng mẻ: Grilled Catfish with rice frement & galingale Cá trê om tỏi mẻ: Simmered Catfish with rice frement & galingale Cá chép hấp xì dầu: Steamed Carp with soya source Cá chép chiên xù chấm mắm me: Fried Carp severd with tamarind fish souce Cá chép nướng sả ớt: Grilled Carp with chilli& citronella Cá chép hấp hành: Steamed Carp with onion Cá lăng xào sả ớt: Fried Hemibagrus with chilli& citronella Chả cá lăng nướng: Fried minced Hemibagrus Cá lăng om tỏi me: Simmered Hemibagrus with rice frement & garlic Cá điêu hồng hấp: Steamed “dieuhong” fish Cá điêu hồng chiên xù: Fried with soya source Cá điêu hồng chưng tương: Cooked “dieuhong” fish with soya source
BA BA
Ba ba rang muối: Roasted Turtle with salt Ba ba nướng giềng mẻ: Grilled Turtle with rice frement & garlic Lẩu ba ba rau muống: Turtle hot pot with blindweed Ba ba hầm vang đỏ: Stewed Turtle with Red wine Ba ba hấp tỏi cả con: Steamed whole Turtle with garlic Ba ba nấu chuối đậu: Cooked Turtle with banana & soya curd Ba ba tần hạt sen: Steamed Turtle with lotus sesame
THỎ
Thỏ nướng lá chanh: Grilled Rabbit with lemon leaf Thỏ om nấm hương: Stewed Rabbit with mushroom Thỏ nấu ca ry nước dừa: Rabbit cooked in curry &coco juice Thỏ rán rô ti: Roti fried Rabbit Thỏ rút xương xào nấm: Fried boned Rabbit with mushroom Thỏ tẩm vừng rán: Fried Rabbit in sasame Thỏ xào sả ớt: Fried Rabbit Chilli and citronella Thỏ nấu sốt vang: Stewed Rabbit
CHIM
Chim quay xa lát: Roasted Pigeon salad Chi nướng sả ớt: Grilled Pigeon with Chilli and citronella Chim rán rô ti: Fried roti Pigeon Chim sào nấm hương: Fried Pigeon with mushroom Chim xào sả ớt: Fried Pigeon with Chilli and citronella

Bò úc bít tết: Australia Stead Beef Bò nướng xả ớt: Grilled Beef with chilli &citronella Thịt bò tứ xuyên: Tu Xuyen grilled Beef Bò lúc lắc khoai rán: Beef dish seved with fried potato Bít tết bò: Beef stead Bò xào cần tỏi: Fried Beef with garlic&celery Bò xào sa tế: Xate fried Beef fried with chilli& citronella Bò chiên khiểu thái lan: Thailand style fried Beef Thịt bò sốt cay: Beef dipped in hot souce Bò né: Beef dish Thịt bò viên sốt cay: Rolled minced Beef dipped in hot souce Thịt bò tái: Beef dipped in boiling water
LỢN
Lợn tẩm cà mì rán: Fried Pork in camy flour Thịt lợn tứ xuyên: Tu Xuyen Pork dish Lợn xào chua cay: Fried Pork in sweet & sour dish Lợn xào cải xanh: Fried Pork with mustand green Lợn rim tiêu: Simmed Pork in fish souce with peper Tim bồ dục xào: Fried heart & kidney Lợn băm xào ngô hạt: Fried minced Pork with com Tiết canh: blood pudding Lòng lợn: black pudding Thịt kho tàu: Stewed pork with caramel
Hy vọng bài viết tổng hợp này có thể giúp đỡ được quá trình dịch món ăn sang tiếng Anh được thuận lợi hơn. Hoặc ít ra cũng tạo nên một luồng tham khảo hữu ích khi cần thiết. Đối với các cặp đôi đang chuẩn bị kết hôm mà cần thực đơn bằng tiếng Anh để tham khảo, thảo luận cùng người thân, xin của Vạn Hoa để nhanh chóng nhận được thực đơn cùng bản dịch chính xác nhất, kèm báo giá chi tiết, theo thông tin dưới đây:

HỆ THỐNG TRUNG TÂM TIỆC & SỰ KIỆN VẠN HOA
“Tự hào với 16 năm kinh nghiệm. 19 phòng tiệc với 8 trung tâm tại vị trí đắc địa trong nội thành Hà Nội.”
]Văn phòng đại diện: Tầng 3, Tòa nhà Thiên Sơn Plaza — Số 02 Chương Dương Độ — Q. Hoàn Kiếm — TP. Hà Nội.
[​IMG] Điện thoại: 024.3932.2626
[​IMG] Hotline: 093.897.8888
[​IMG] Email: contact@vanhoaclub.com.vn
[​IMG] Website: www.vanhoaclub.com.vn
Tags:
1 người yêu thích. Bạn thích bài viết này?
Gởi cho bạn bè
Gửi lời cảm ơn
Cùng người đăng
Ưu đãi tiệc ngoài hấp dẫn
16/08/2018
312 lượt xem, 0 thảo luận
Tìm kiếm trung tâm tiệc - nhà hàng uy tín, chuyên...
15/08/2018
249 lượt xem, 0 thảo luận
Tặng Gói Trang Trí Sinh Nhật Đẳng Cấp
09/08/2018
267 lượt xem, 0 thảo luận
Cho thuê váy cưới tại Hà Nội – TOP 15 thương hiệu...
08/08/2018
318 lượt xem, 0 thảo luận
Ý tưởng độc đáo cho tiệc sinh nhật của bạn
07/08/2018
235 lượt xem, 0 thảo luận
Tiêu điểm trong tuần
Hai yếu tố quan trọng khi chọn trường mầm non cho...
22/06/2017
373 lượt xem, 0 thảo luận
Viết bởi Hai Vo
Thư viện bài giảng điện tử mầm non lớp 4 tuổi CD1
02/05/2015
432 lượt xem, 0 thảo luận
Viết bởi khunglongb...
Khai giảng khóa học giám đốc quản lý tòa nhà chung...
24/05/2016
157 lượt xem, 0 thảo luận
Viết bởi msthuy
Lớp học đấu thầu cơ bản, kỹ sư định giá xây dựng...
24/06/2016
374 lượt xem, 0 thảo luận
Viết bởi fdhfdhf
Khai giảng lớp học giám sát thi công xây dựng công...
24/06/2016
438 lượt xem, 0 thảo luận
Viết bởi fdhfdhf
Ẩm thực | Giải trí | Mua sắm - Thời trang | Làm đẹp - Sức khỏe | Du lịch | Dịch vụ | Học tập | Trên trời - Dưới đất
Email cho bạn bè
X
Tên người gởi:  
Không phải là thổ địa abc@yahoo.com Email cách nhau dấu phẩy (,)
Lời nhắn