Là đơn vị phân phối chính thức các sản phẩm thép xây dựng tại Miền Nam, điển hình là các sản phẩm thép xây dựng như Thép Việt Nhật, Thép Pomina, Thép Miền Nam, Thép Hòa Phát,… Và một số sản phẩm thép công nghiệp như thép hình.
Uy tín trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh lân cận phía Nam ngay tức thời.
— Hệ thống kho hàng, bến bãi nằm ở vị trí trung tâm trải khắp Tp.HCM.
— Đội ngũ công nhân viên, xe cộ, máy móc hùng hậu đáp ứng tất cả các đơn hàng nhanh nhất.
Bảng báo giá thép Miền Nam, báo giá sắt thép, xà gồ,.. được công ty Sáng Chinh chúng tôi liên tục cập nhật về giá cả, mỗi VLXD sẽ được nêu rõ các thông tin: tên mác thép, quy cách, độ dài, rộng, khối lượng, tỉ trọng riêng
Cách thức thực hiện mua VLXD tại công ty TNHH Sáng Chinh
- B1 : Qúy khách có thể biết được giá VLXD khi thông báo số lượng đặt hàng cho chúng tôi qua email.
- B2 : Quý khách còn có thể qua trực tiếp công ty của chúng tôi để được báo giá và tư vấn tại chỗ.
- B3 : Hai bên sẽ thống nhất hợp đồng về: Giá thành vật liệu, khối lượng hàng hóa , thời gian giao hàng. Cách thức nhận hàng, chính sách thanh toán sau đó tiến hành ký hợp đồng cung cấp.
- B4: Sắp xếp kho bãi,đường vận chuyển cho xe vào hạ hàng xuống gần công trình nhất.
- B5: Sau khi đã hài lòng về dịch vụ. Khách hàng thanh toán số dư cho chúng tôi.
Công ty chúng tôi là nhà phân phối các sản phẩm sắt thép xây dựng với số lượng không giới hạn.
Đầy đủ về mẫu mã, quy cách và kích thước.
Với các đơn hàng lớn sẽ có khuyến mãi ưu đãi nhất.
STT |
TÊN THÉP |
ĐƠN VỊ TÍNH |
KHỐI LƯỢNG (kg) / CÂY |
ĐƠN GIÁ |
01 |
Thép cuộn Ø 6 |
Kg |
|
11.950 |
02 |
Thép cuộn Ø 8 |
Kg |
|
11.950 |
03 |
Thép Việt Nhật Ø 10 |
1 Cây (11.7m) |
7.22 |
82.000 |
04 |
Thép Việt Nhật Ø 12 |
1 Cây (11.7m) |
10.39 |
116.500 |
05 |
Thép Việt Nhật Ø 14 |
1 Cây (11.7m) |
14.16 |
158.000 |
06 |
Thép Việt Nhật Ø 16 |
1 Cây (11.7m) |
18.49 |
207.000 |
07 |
Thép Việt Nhật Ø 18 |
1 Cây (11.7m) |
23.40 |
262.000 |
08 |
Thép Việt Nhật Ø 20 |
1 Cây (11.7m) |
28.90 |
323.000 |
09 |
Thép Việt Nhật Ø 22 |
1 Cây (11.7m) |
34.87 |
391.000 |
10 |
Thép Việt Nhật Ø 25 |
1 Cây (11.7m) |
45.05 |
509.000 |
11 |
Thép Việt Nhật Ø 28 |
1 Cây (11.7m) |
56.63 |
LH |
12 |
Thép Việt Nhật Ø 32 |
1 Cây (11.7m) |
73.83 |
LH |
STT |
TÊN THÉP |
ĐƠN VỊ TÍNH |
KHỐI LƯỢNG / CÂY |
ĐƠN GIÁ (Đ/Kg) |
ĐƠN GIÁ( Đ / cây )
|
01 |
Thép cuộn Ø 6 |
Kg |
|
11.800 |
|
02 |
Thép cuộn Ø 8 |
Kg |
|
11.800 |
|
03 |
Thép Miền Nam Ø 10 |
1 Cây (11.7m) |
7.22 |
|
82.000 |
04 |
Thép Miền Nam Ø 12 |
1 Cây (11.7m) |
10.39 |
|
116.000 |
05 |
Thép Miền Nam Ø 14 |
1 Cây (11.7m) |
14.16 |
|
157.500 |
06 |
Thép Miền Nam Ø 16 |
1 Cây (11.7m) |
18.49 |
|
205.500 |
07 |
Thép Miền Nam Ø 18 |
1 Cây (11.7m) |
23.40 |
|
260.000 |
08 |
Thép Miền Nam Ø 20 |
1 Cây (11.7m) |
28.90 |
|
321.500 |
09 |
Thép Miền Nam Ø 22 |
1 Cây (11.7m) |
34.87 |
|
389.000 |
10 |
Thép Miền Nam Ø 25 |
1 Cây (11.7m) |
45.05 |
|
506.000 |
11 |
Thép Ø 28 |
1 Cây (11.7m) |
56.63 |
|
Liên hệ |
12 |
Thép Ø 32 |
1 Cây (11.7m) |
73.83 |
|
Liên hệ |
STT |
TÊN THÉP |
ĐƠN VỊ TÍNH |
KHỐI LƯỢNG / CÂY |
ĐƠN GIÁ (Đ/Kg) |
ĐƠN GIÁ( Đ / cây )
|
01 |
Thép Pomina Ø 6 |
Kg |
|
11.800 |
|
02 |
Thép Pomina Ø 8 |
Kg |
|
11.800 |
|
03 |
Thép Pomina Ø 10 |
1 Cây (11.7m) |
7.22 |
|
82.000 |
04 |
Thép Pomina Ø 12 |
1 Cây (11.7m) |
10.39 |
|
116.000 |
05 |
Thép Pomina Ø 14 |
1 Cây (11.7m) |
14.16 |
|
157.500 |
06 |
Thép Pomina Ø 16 |
1 Cây (11.7m) |
18.49 |
|
205.500 |
07 |
Thép Pomina Ø 18 |
1 Cây (11.7m) |
23.40 |
|
260.000 |
08 |
Thép Pomina Ø 20 |
1 Cây (11.7m) |
28.90 |
|
321.500 |
09 |
Thép Pomina Ø 22 |
1 Cây (11.7m) |
34.87 |
|
389.000 |
10 |
Thép Pomina Ø 25 |
1 Cây (11.7m) |
45.05 |
|
506.000 |
11 |
Thép Pomina Ø 28 |
1 Cây (11.7m) |
56.63 |
|
LH |
12 |
Thép Pomina Ø 32 |
1 Cây (11.7m) |
73.83 |
|
LH |
Liên kết mạng xã hội tôn thép Sáng Chinh:
Google Business tôn thép Sáng Chinh
Chúng tôi triển khai dịch vụ báo giá và vận chuyển miễn phí đến chân công trình. Mọi chi tiết xin liên hệ địa chỉ bên dưới :
Bảng báo giá thép Miền Nam
Yếu tố để chúng tôi đưa ra giá là dựa vào yếu tố thị trường và nhà sản xuất.
Do đó, quý khách có thể an tâm vì giá thành VLXD luôn phù hợp với kinh tế của mọi chủ công trình.
Chúng tôi sẽ cập nhật thường xuyên và đều đặn về giá cả, việc liên tục cập nhật các thông tin về giá cũng là cách giúp cho khách hàng tìm ra thời điểm mua hàng thích hợp nhất.
Những lưu ý khi mua hàng:
- Các sản phẩm mà chúng tôi phân phối đều bảo hành chính hãng về chất lượng.
- Thanh toán đầy đủ 100% tiền mặt sau khi nhận hàng tại công trình.
- Bảng báo giá thép Miền Nam các loại đã bao gồm các chi phí vận chuyển. Cũng như là thuế VAT 10% toàn TP.HCM cùng với các tỉnh thành lân cận.
- Có các xe vận tải công suất đa dạng, lớn nhỏ khác nhau. Phù hợp với trọng lượng mà khách hàng mong muốn.
- Khách hàng có quyền thanh toán sau khi đã kiểm tra mẫu mã, kích thước và chủng loại mình yêu cầu.
- Đặt hàng sau 6 tiếng sẽ có hàng ( tùy vào số lượng ít nhiều ).
Giới thiệu sắt thép xây dựng tại công ty Sáng Chinh
— Chúng tôi là nhà phân phối sắt thép lớn tại khu vực Miền Nam.
— Làm việc với nhà nhà máy lớn có chất lượng sản phẩm cao.
— Mọi sản phẩm đều đạt tiêu chuẩn trong kiểm định của hội sắt thép Việt Nam.
— Giá cả cạnh tranh và chất lượng tốt nhất thị trường Miền Nam.
— Đội ngũ chuyên viên làm việc năng động và nhiệt tình. Sẽ hỗ trợ bạn mọi lúc, giải đáp tư vấn và báo giá nhanh chóng, trực tiếp nhất
— Công ty TNHH Sáng Chinh sở hữu hệ thống kho hàng lớn. Rải đều tại tất cả các quận huyện của TPHCM và các tỉnh lân cận: Tây Ninh, Đồng Nai, Long An,…
Mọi chi tiết thắc mắc, xin quý khách vui lòng liên hệ cho chúng tôi qua địa chỉ sau:
Văn phòng 1: Số 287 Phan Anh, P. Bình Trị Đông, Quận Bình Tân, TP. HCM
Văn Phòng 2: Số 3 Tô Hiệu, P. Tân Thới Hòa, Quận Tân Phú, TP. HCM
Tel: 097.5555.055 — 0909.936.937
Email: thepsangchinh@gmail.com
LIÊN HỆ
- Văn phòng 1: Số 287 Phan Anh, P. Bình Trị Đông, Quận Bình Tân, TP. HCM
- Văn Phòng 2: Số 3 Tô Hiệu, P. Tân Thới Hòa, Quận Tân Phú, TP. HCM
- Tel: 097.5555.055 - 0909.936.937 - 09.3456.9116 - 0932 117 666
- Email: thepsangchinh@gmail.com
- Giờ làm việc: 24/24h Tất cả các ngày trong tuần. Từ thứ 2 đến chủ nhật! Hạn chế gọi lúc khuya, bạn có thể nhắn tin chúng tôi sẽ trả lời sau.
HỆ THỐNG CỦA CHÚNG TÔI
- Trụ sở chính: Số 40, Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, Tp. HCM
- Nhà Máy Sản Xuất Tôn Thép: Tôn Thép Hai Chinh 80 Lê Văn Khương, Xã Đông Thạnh, Huyện Hóc Môn, TP. HCM
- Xưởng cán tôn, gia công Thép Hình: Thép Sáng Chinh Lô 8 Đức Hòa Hạ, KCN Tân Đức, Đức Hòa, Long An
- Kho Hàng: Số 2 Liên Khu 4-5 Quốc Lộ 1A, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
- Kho Bãi Nội Thành:
+ 287 Phan Anh, P. Bình Trị Đông, Q.Bình Tân, TP. HCM
+ 64 Lũy Bán Bích, P. Tân Thới Hòa, Q. Tân Phú, TP. HCM
+ 48 Tân Sơn, Phường 15, Quận Tân Bình, TP. HCM
Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP. HCM và các tỉnh lân cận
THÔNG TIN THÊM
Giá sắt thép xây dựng